Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

giải toả

Academic
Friendly

Từ "giải toả" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản "giải phóng" hoặc "giải quyết" một vấn đề nào đó để làm cho tình hình trở nên dễ dàng hơn, thoải mái hơn. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cơ bản của "giải toả":
  1. Giải quyết vấn đề: Làm cho một tình huống căng thẳng hoặc khó khăn trở nên dễ dàng hơn.

    • dụ: "Chúng ta cần giải toả những khúc mắc trong công việc để tiến hành dự án."
  2. Giải phóng không gian: Làm cho không gian trở nên thoáng đãng hơn, không còn bị chật chội.

    • dụ: "Cần giải toả bớt đồ đạc trong phòng để không gian sống thoải mái hơn."
  3. Giải tỏa tâm lý: Giúp cho người khác cảm thấy thư giãn, thoải mái hơn về mặt tinh thần.

    • dụ: "Đi dạo trong công viên giúp tôi giải toả căng thẳng sau một ngày làm việc."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Giải toả áp lực: Thường được dùng khi nói về việc giảm bớt sự căng thẳng hoặc mệt mỏi.

    • dụ: "Thể dục cách hiệu quả để giải toả áp lực trong cuộc sống."
  • Giải toả bức xúc: Thể hiện việc nói ra hoặc hành động để giảm đi sự tức giận hoặc khó chịu.

    • dụ: " ấy đã giải toả bức xúc bằng cách chia sẻ với bạn ."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Giải phóng: Thường dùng trong ngữ cảnh lịch sử hoặc chính trị, như giải phóng một vùng đất khỏi sự chiếm đóng.
  • Giải quyết: Chỉ hành động tìm ra cách xử lý vấn đề không nhất thiết phải làm cho không gian thoáng đãng hay tâm lý thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
  • Tháo gỡ: Có nghĩa tương tự khi nói đến việc làm giảm bớt sự căng thẳng hoặc khó khăn.
  • Giải quyết: Như đã đề cập, nhưng nhấn mạnh hơn vào việc tìm ra giải pháp cho một vấn đề.
  1. đg. Từ bỏ phương tiện chiến tranh hoặc đẩy lui lực lượng quân sự phong tỏa để mở đường liên lạc với ngoài.

Similar Spellings

Words Containing "giải toả"

Comments and discussion on the word "giải toả"